Thực đơn
José Gayà Thống kê sự nghiệpĐội | Mùa giải | Giải | Cúp | Châu lục | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | ||
Valencia B | 2011–12 | Segunda División B | 1 | 0 | — | 1 | 0 | |||
2012–13 | 36 | 2 | — | 36 | 2 | |||||
2013–14 | 28 | 1 | — | 28 | 1 | |||||
Tổng | 65 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65 | 3 | ||
Valencia | 2012–13 | La Liga | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2013–14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | ||
2014–15 | 35 | 1 | 2 | 1 | — | 37 | 2 | |||
2015–16 | 20 | 0 | 5 | 1 | 11 | 0 | 36 | 1 | ||
2016–17 | 27 | 1 | 1 | 0 | — | 28 | 1 | |||
2017–18 | 34 | 0 | 4 | 0 | — | 38 | 1 | |||
2018–19 | 35 | 1 | 5 | 0 | — | 49 | 1 | |||
2019–20 | 24 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 32 | 0 | ||
2020–21 | 5 | 0 | 0 | 0 | — | 5 | 0 | |||
Tổng | 181 | 3 | 21 | 2 | 29 | 0 | 232 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 246 | 6 | 21 | 2 | 29 | 0 | 297 | 8 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 2018 | 3 | 0 |
2019 | 4 | 1 | |
2020 | 5 | 1 | |
2021 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 13 | 2 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 6 năm 2019 | Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | 4–1 | 4–1 | Vòng loại Euro 2020 |
2. | 3 tháng 9 năm 2020 | Mercedes-Benz Arena, Stuttgart, Đức | Đức | 1–1 | 1–1 | UEFA Nations League 2020–21 |
Thực đơn
José Gayà Thống kê sự nghiệpLiên quan
José Mourinho Joséphine de Beauharnais José de San Martín José Giménez José Rizal José Antonio Reyes José Mujica José Fonte José Gayà José CallejónTài liệu tham khảo
WikiPedia: José Gayà http://www.arsenal.com/news/news-archive/20140803/... http://www.marca.com/2015/05/08/futbol/equipos/val... http://www.marca.com/eventos/marcador/futbol/2014_... http://uk.soccerway.com/players/jose-luis-gaya-pen... http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2014/m... http://en.valenciacf.com/ver/41095/jose-luis-gay%C...